🔍
Search:
NGHE NÓI...
🌟
NGHE NÓI...
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 직접 들어서 알게 된 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.
1
NGHE NÓI:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc hồi tưởng nói ra điều biết được do trực tiếp nghe thấy.
-
None
-
1
(아주높임으로) 말하는 사람이 과거에 직접 들은 말을 지금 전달함을 나타내는 표현.
1
NGHE NÓI:
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc bây giờ truyền đạt lời mà người nói trực tiếp nghe trong quá khứ.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 직접 들어서 알게 된 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.
1
NGHE NÓI:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc hồi tưởng nói ra điều biết được do trực tiếp nghe thấy.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 직접 들어서 알게 된 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.
1
NGHE NÓI:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc hồi tưởng nói ra điều biết được do trực tiếp nghe thấy.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람에게 들어서 아는 사실을 듣는 사람에게 확인하듯이 묻는 표현.
1
NGHE NÓI…Ư?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc hỏi như thể xác nhận với người nghe về sự việc mà mình biết được do nghe từ người khác.
-
None
-
1
들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI RẰNG:
Cấu trúc dùng khi dẫn và truyền đạt lại sự việc nghe được đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
-
None
-
1
말하는 사람이 이전에 듣거나 경험한 것을 전달하면서 그것이 뒤에 오는 말의 이유나 근거가 됨을 나타내는 표현.
1
NGHE NÓI… NÊN…:
Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt điều mình đã trải nghiệm hoặc nghe thấy trước đó đồng thời điều đó trở thành lí do hay căn cứ của vế sau.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
1
NGHE NÓI… NHỈ?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để xác nhận sự việc mà người nói đã biết.
-
None
-
1
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1
NGHE NÓI LÀ...ĐẤY:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết do nghe thấy.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 들은 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1
NGHE NÓI, NGHE BẢO:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự truyền đạt điều mà người nói đã được nghe cho người nghe.
-
None
-
1
(두루높임으로) 들어서 알고 있는 사실을 전하면서 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI, THẤY BẢO:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc đã được do nghe được, đồng thời nói điều định thể hiện một cách gián tiếp.
-
None
-
1
(두루높임으로) 이전에 들은 사실을 여운을 남기면서 전달함으로써 말하고자 하는 바를 간접적으로 나타낼 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI LÀ... ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói gián tiếp nói điều định nói ra bằng cách vừa truyền đạt vừa để lại dư âm về sự việc đã nghe được trước đó.
-
None
-
1
(두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI, NGHE BẢO:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe.
-
None
-
1
(예사 높임으로) 이전에 직접 들은 내용이나 사실을 전할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI, NGHE BẢO:
(cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung hay sự việc trực tiếp nghe được trước
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy, kèm theo sắc thái cảm thán.
-
None
-
1
(예사 높임으로) 이전에 직접 들은 내용이나 사실을 전할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI, NGHE BẢO:
(cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung hay sự việc trực tiếp nghe được trước đây.
-
None
-
1
(아주높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1
NGHE NÓI, NGHE BẢO:
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết do nghe được.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람에게 들어서 알고 있는 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI, NGHE BẢO:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc biết được do nghe từ người khác.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán.
-
None
-
1
(두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI, THẤY BẢO:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe được.